Characters remaining: 500/500
Translation

bãi bỏ

Academic
Friendly

Từ "bãi bỏ" trong tiếng Việt có nghĩa là "bỏ đi" hoặc "không thi hành nữa". Khi một quy định, luật lệ, hay điều đó bị "bãi bỏ", có nghĩa không còn hiệu lực không cần phải tuân theo nữa.

Giải thích chi tiết:
  • Bãi bỏ được sử dụng khi một điều đó trước đây đã được áp dụng nhưng giờ đây không còn được sử dụng hoặc thực hiện nữa.
dụ sử dụng:
  1. Bãi bỏ quy định : Nghĩa là những quy định trước đây không còn được áp dụng, có thể chúng không còn phù hợp hoặc đã lỗi thời.
  2. Bãi bỏ các thứ thuế không hợp lý: Điều này có nghĩaloại bỏ các loại thuế người dân cho rằng không công bằng hoặc không hợp lý.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản pháp lý, "bãi bỏ" thường được dùng để thông báo về việc hủy bỏ các luật lệ hoặc quy định:
    • "Luật giao thông đã được bãi bỏ để thay thế bằng luật mới."
Biến thể của từ:
  • Bãi: có thể được dùng độc lập như "bãi biển", nhưng không có nghĩa tương tự.
  • Bỏ: có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như "bỏ đi", "bỏ lỡ", nhưng không mang nghĩa chính xác như "bãi bỏ".
Từ gần giống:
  • Hủy bỏ: Cũng có nghĩakhông thực hiện nữa, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác nhau. dụ: "Hủy bỏ hợp đồng" chỉ việc không tiếp tục một thỏa thuận.
  • Ngưng hiệu lực: Nghĩa gần giống, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh pháp lý như "Quy định này sẽ ngưng hiệu lực từ ngày 1 tháng 1".
Từ đồng nghĩa:
  • Bãi miễn: Thường được sử dụng trong bối cảnh miễn trừ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào đó.
  • Hủy: Mang nghĩa tương tự nhưng có thể không chính thức bằng.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bãi bỏ" trong văn bản, cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người đọc hiểu điều đang được loại bỏ lý do của việc này.
  1. đgt. Bỏ đi, không thi hành nữa: bãi bỏ quy định bãi bỏ các thứ thuế không hợp lí.

Words Containing "bãi bỏ"

Comments and discussion on the word "bãi bỏ"